She is in trouble with the law.
Dịch: Cô ấy gặp rắc rối với pháp luật.
He got himself into trouble at school.
Dịch: Anh ấy đã gặp rắc rối ở trường.
They are in trouble financially.
Dịch: Họ đang gặp rắc rối về tài chính.
trong tình huống khó khăn
trong tình thế khó khăn
trong tình trạng khốn khổ
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
suốt thời gian, từ đầu đến cuối
tiếng địa phương Slavic
Nghề nghiệp
Thu mình trong phòng
khóa học bổ túc
di chuyển, chuyển đổi vị trí
nhỏ nhắn, mảnh khảnh
cơm rang hoặc cơm nấu chung với gia vị và thường kèm theo thịt hoặc rau củ