She is in trouble with the law.
Dịch: Cô ấy gặp rắc rối với pháp luật.
He got himself into trouble at school.
Dịch: Anh ấy đã gặp rắc rối ở trường.
They are in trouble financially.
Dịch: Họ đang gặp rắc rối về tài chính.
trong tình huống khó khăn
trong tình thế khó khăn
trong tình trạng khốn khổ
12/06/2025
/æd tuː/
rõ ràng
môn bóng bàn
cầu nối gắn kết
kỹ năng quan trọng
sự vỡ nang
bị nới rộng cách biệt
thuộc về hải quân
ngược lại, trái ngược