He tends to withdraw into himself when he is under stress.
Dịch: Anh ấy có xu hướng thu mình trong phòng khi bị căng thẳng.
After the argument, she withdrew into herself and refused to speak to anyone.
Dịch: Sau cuộc tranh cãi, cô ấy thu mình lại và từ chối nói chuyện với bất kỳ ai.
một loại protein không màu, không mùi, thường được sử dụng trong thực phẩm và các sản phẩm khác để tạo độ dẻo và kết cấu.