The speaker illustrated his point with an anecdote.
Dịch: Diễn giả minh họa quan điểm của mình bằng một câu chuyện ngắn.
This example illustrates the difficulties we face.
Dịch: Ví dụ này minh họa những khó khăn mà chúng ta phải đối mặt.
Miêu tả
Giải thích
Sự minh họa
Có tính minh họa
24/12/2025
/ˌkrɪp.təˈɡræf.ɪk kiː/
vô tình trở thành
người sử dụng
quy trình kiểm tra
khu vực trình bày
Nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học
Hậu quả lớn, tác động lớn
đảm bảo tín dụng
đậu ăn được