I heard him hum a tune.
Dịch: Tôi nghe anh ấy ngân nga một giai điệu.
She tends to hum when she is nervous.
Dịch: Cô ấy thường ngân nga khi cảm thấy hồi hộp.
cằn nhằn
thì thầm
tiếng kêu
ngân nga
01/01/2026
/tʃeɪndʒ ˈtæktɪks/
tham khảo ý kiến chuyên gia
cảnh giác, thận trọng
trúng giải độc đắc
bài luận mô tả
theo đuổi ước mơ
thẳng thắn, trung thực
Động vật gặm nhấm trên cây
Đại học Quốc gia