Historical tourism is becoming increasingly popular.
Dịch: Du lịch lịch sử ngày càng trở nên phổ biến.
They went on a historical tourism tour of the ancient city.
Dịch: Họ đã đi một tour du lịch lịch sử về thành phố cổ.
du lịch di sản
lịch sử
thuộc về lịch sử
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
Trái tim xao xuyến
một chút nước
nỗi buồn chán, sự uể oải
bối cảnh pháp lý
Giờ Đông Dương
đáp lại cuộc gọi
Số tiền
dài dòng, rườm rà