The painting was evocative of her childhood.
Dịch: Bức tranh gợi nhớ về thời thơ ấu của cô ấy.
His music is deeply evocative, bringing back memories of lost times.
Dịch: Âm nhạc của anh ấy rất gợi cảm xúc, mang lại kỷ niệm về những thời gian đã qua.
gợi ý
biểu cảm
sự gợi nhớ
gợi lên
25/09/2025
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
bác ra từ
sự đan xen
biểu thị, chỉ ra
rộng
Quốc gia phát triển
sự mong đợi, sự dự đoán
trò chơi mô phỏng
nhân tố