The music evoked memories of her childhood.
Dịch: Âm nhạc gợi lại những kỷ niệm thời thơ ấu của cô.
His speech evoked a strong emotional response.
Dịch: Bài phát biểu của anh ấy đã gợi lên một phản ứng cảm xúc mạnh mẽ.
khơi dậy
gợi ra
cầu khẩn
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
sai lầm trong dạy con
giải pháp hòa bình
Giấy chứng nhận kiểm nghiệm
Tiêu chuẩn sản xuất
đề xuất kinh doanh
Người phương Tây
bữa ăn nhẹ cung cấp năng lượng
Món bún hoặc phở có sợi mì dày, thường được ăn kèm với nước dùng và các loại thịt, rau.