The music evoked memories of her childhood.
Dịch: Âm nhạc gợi lại những kỷ niệm thời thơ ấu của cô.
His speech evoked a strong emotional response.
Dịch: Bài phát biểu của anh ấy đã gợi lên một phản ứng cảm xúc mạnh mẽ.
khơi dậy
gợi ra
cầu khẩn
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
người phụng sự khiêm nhường
rút tiền
thế giới bên ngoài
gia súc trẻ
truyền hình quảng bá miễn phí
thương vô cùng
văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
Món tráng miệng từ đậu xanh ngọt