The music evoked memories of her childhood.
Dịch: Âm nhạc gợi lại những kỷ niệm thời thơ ấu của cô.
His speech evoked a strong emotional response.
Dịch: Bài phát biểu của anh ấy đã gợi lên một phản ứng cảm xúc mạnh mẽ.
khơi dậy
gợi ra
cầu khẩn
18/12/2025
/teɪp/
vấn đề mạch máu
Trường đại học đầy thử thách
lo lắng về việc làm cha mẹ
sự tiếp đất
khám phá khả năng
Không sao
sản xuất nước muối
cải cách thi cử