She embroidered flowers on the cushion cover.
Dịch: Cô ấy thêu hoa lên vỏ gối.
The dress was embroidered with gold thread.
Dịch: Chiếc váy được thêu bằng chỉ vàng.
trang trí
làm đẹp
sự thêu thùa
người thợ thêu
01/07/2025
/dɪˈfɛns ˈmɛdɪkəl skuːl/
mẫu; mẫu vật
sự khiêm tốn, sự tự hạ mình
đến, cho đến
gió nhẹ, gió thổi thoảng qua
bài học quan trọng
thủ môn
cối xay gió bằng tre
thiết bị gia dụng