She learned embroidery from her grandmother.
Dịch: Cô ấy học thêu từ bà của mình.
The embroidery on the dress is exquisite.
Dịch: Họa tiết thêu trên chiếc váy thật tinh xảo.
He enjoys embroidery as a hobby.
Dịch: Anh ấy thích thêu như một sở thích.
Sự chào đón nồng nhiệt từ thiên nhiên
tình huống có thể xảy ra, khả năng xảy ra hoặc điều kiện có thể phát sinh trong tương lai