The economic downturn has affected many businesses.
Dịch: Sự suy thoái kinh tế đã ảnh hưởng đến nhiều doanh nghiệp.
During a downturn, employment rates often decrease.
Dịch: Trong thời kỳ suy thoái, tỷ lệ thất nghiệp thường giảm.
sự giảm
suy thoái kinh tế
sự suy thoái
suy giảm
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
cá nhân hóa
hết sức, kiệt sức, suy nhược
giấc ngủ sâu
Nhân trần
lôi cuốn, quyến rũ
Bảng Anh
Đàn bầu, một loại nhạc cụ truyền thống của Việt Nam.
rác