The economic downturn has affected many businesses.
Dịch: Sự suy thoái kinh tế đã ảnh hưởng đến nhiều doanh nghiệp.
During a downturn, employment rates often decrease.
Dịch: Trong thời kỳ suy thoái, tỷ lệ thất nghiệp thường giảm.
sự giảm
suy thoái kinh tế
sự suy thoái
suy giảm
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
xe kéo tay
Chương trình giám sát khu phố
Sản phẩm tái chế
cán bộ được bầu
Cây bồ hòn
ánh nắng rực rỡ
Đồng nghiệp
giày