The economy experienced a slump during the recession.
Dịch: Nền kinh tế đã trải qua một sự suy thoái trong thời kỳ suy thoái.
After the initial success, there was a slump in sales.
Dịch: Sau thành công ban đầu, doanh số đã giảm sút.
sự giảm sút
sự giảm
sự sụt giảm
sụt giảm
07/11/2025
/bɛt/
giá palladium giảm
Bánh sandwich có nhân pâté
viên sủi
có thể áp dụng
Khu vực xưởng cơ khí
quận Hoàng Mai
Cảnh táo
Đẹp để đăng Instagram