Each person has a distinct personality.
Dịch: Mỗi người có một tính cách riêng biệt.
There are distinct differences between the two proposals.
Dịch: Có những khác biệt rõ rệt giữa hai đề xuất.
khác
độc nhất
đặc điểm khác biệt
một cách rõ ràng
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
ngươi, bạn (cách xưng hô cổ xưa, thường dùng trong văn học hoặc tôn giáo)
Khoai lang sấy
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
được ưu đãi, có lợi thế
mượt như dân chuyên nghiệp
Đa-mát
sự né tránh, lách mình
cảm giác và cảm xúc