The instructions were clear and easy to follow.
Dịch: Hướng dẫn rất rõ ràng và dễ làm theo.
She has clear skin.
Dịch: Cô ấy có làn da sạch sẽ.
His explanation made the concept clear.
Dịch: Giải thích của anh ấy làm cho khái niệm trở nên rõ ràng.
trong suốt
rõ ràng
hiển nhiên
sự rõ ràng
làm rõ
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
Que phát sáng
số dư tín dụng
sự nhạy cảm với ánh sáng
kệ giày
chương trình nấu ăn
Xem trên Google Tin tức
cơ hội thoáng qua
Lớp 12