She expressed her distaste for the food.
Dịch: Cô ấy đã bày tỏ sự chán ghét của mình đối với món ăn.
His distaste for loud music is well-known.
Dịch: Sự chán ghét âm nhạc ồn ào của anh ấy thì ai cũng biết.
Hậu kỳ (quá trình chỉnh sửa và hoàn thiện sản phẩm phim hoặc video sau khi quay)