The sight of the spoiled food filled her with disgust.
Dịch: Cảnh tượng thức ăn hỏng khiến cô ấy cảm thấy ghê tởm.
He expressed his disgust at the poor treatment of the animals.
Dịch: Anh ấy bày tỏ sự ghê tởm của mình về cách đối xử tồi tệ với các con vật.
Her behavior was met with disgust by her peers.
Dịch: Hành vi của cô ấy đã bị bạn bè phản ứng bằng sự ghê tởm.
một loại cây thuộc họ xương rồng, thường được biết đến với tên gọi là thanh long.