The disciplinary action was taken to address the misconduct.
Dịch: Hành động kỷ luật đã được thực hiện để giải quyết hành vi sai trái.
She received a disciplinary warning for being late to work.
Dịch: Cô ấy đã nhận được cảnh cáo kỷ luật vì đến muộn làm.
Một cú đánh bóng chày đưa bóng ra khỏi sân và cho phép người đánh bóng chạy một vòng quanh các căn cứ để ghi điểm