The university is known for its cutting-edge facilities.
Dịch: Trường đại học nổi tiếng với các cơ sở tiên tiến của mình.
They invested in cutting-edge facilities to enhance their research capabilities.
Dịch: Họ đã đầu tư vào các cơ sở tiên tiến để nâng cao khả năng nghiên cứu của mình.
từ chối hoặc rút lại lời tuyên bố hoặc lời hứa một cách quyết liệt, đặc biệt là sau khi đã cam kết hoặc thề thốt