She is always punctual for meetings.
Dịch: Cô ấy luôn đúng giờ cho các cuộc họp.
Being punctual is a sign of professionalism.
Dịch: Đúng giờ là dấu hiệu của tính chuyên nghiệp.
He prides himself on being punctual.
Dịch: Anh ấy tự hào về việc mình đúng giờ.
quá trình xử lý da để làm da mềm và bóng bóng, thường để làm giày, đồ da hoặc da để làm đồ thủ công.