He handed me his calling card after our meeting.
Dịch: Anh ấy đã đưa cho tôi thẻ gọi của anh ấy sau cuộc họp.
She left her calling card at the front desk.
Dịch: Cô ấy đã để lại thẻ gọi của mình ở quầy lễ tân.
danh thiếp
thẻ liên lạc
người gọi
gọi
27/12/2025
/əˈplaɪ ˈsʌmθɪŋ ɒn skɪn/
cơ quan sáng tạo
đường
phần phía nam
người quản lý vận chuyển hàng hóa
ngành công nghiệp thiết yếu
vòi sen, sự tắm
xin tha thứ
lo hậu sự