She is very popular at school.
Dịch: Cô ấy rất được yêu thích ở trường.
That song is very popular right now.
Dịch: Bài hát đó rất phổ biến hiện nay.
được nhiều người thích
thịnh hành
nổi tiếng
sự nổi tiếng, tính phổ biến
nổi tiếng, phổ biến
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
Người chăm sóc cây
Sự chuẩn bị kỹ lưỡng, công phu
mận rừng
không cần nỗ lực, dễ dàng
thiết bị tinh vi
thực hiện tốt
nhíp
Kỷ niệm trân quý