The popularity of the new smartphone is undeniable.
Dịch: Sự phổ biến của chiếc điện thoại thông minh mới là không thể phủ nhận.
Her popularity grew after she won the competition.
Dịch: Sự nổi tiếng của cô ấy tăng lên sau khi cô ấy thắng cuộc thi.
danh tiếng
tiếng tăm
sự chấp nhận
phổ biến, nổi tiếng
phổ biến hóa
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
khoản vay xây dựng
giá trị xã hội
Diễn biến tiêu cực
kinh hoàng
Nhân viên quản lý nguồn nhân lực
khủng hoảng danh tính
kỹ năng diễn xuất tốt
trung tâm sản xuất phim truyền hình