He was labeled a tattletale for telling the teacher about the prank.
Dịch: Cậu ta bị gán cho cái mác là người mách lẻo vì đã nói với giáo viên về trò đùa.
No one likes a tattletale in the group.
Dịch: Không ai thích một người mách lẻo trong nhóm.
người mách lẻo
người cung cấp thông tin
máchtắc
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
bộ ba
tê liệt chi
khó thấm gia vị
sóng điện từ
vai trò mới
sự tò mò
Đi ra ngoài để uống bia rượu
rác, vật liệu thải ra