After meditating, she felt at peace.
Dịch: Sau khi thiền, cô ấy cảm thấy yên bình.
He is at peace with his life choices.
Dịch: Anh ấy an tâm với những lựa chọn trong cuộc đời.
bình tĩnh
thanh thản
hòa bình
yên bình
09/09/2025
/kənˈkluːdɪŋ steɪdʒ/
an toàn du lịch
biến động kinh tế
chuyển tiền
thi thể nam thanh niên
do bởi, nhờ vào
không biết bắt đầu từ đâu
diễn đàn mở
điên rồ, mất trí