Her efforts were commensurate with the results.
Dịch: Nỗ lực của cô ấy tương xứng với kết quả.
The salary should be commensurate with the experience.
Dịch: Mức lương nên tương xứng với kinh nghiệm.
tương xứng
bằng nhau
sự tương xứng
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
sự hài hòa với môi trường
thu ngân sách nhà nước
Dị thường tự nhiên
tiên tiến, hiện đại nhất
khổng lồ, đồ sộ
Người nói lảm nhảm, nói không ngừng
tăng cường an ninh
khu vực nghèo khổ, khu vực thiếu thốn, thiếu thốn về điều kiện sinh hoạt