He had to flee from the angry crowd.
Dịch: Anh ấy đã phải trốn chạy khỏi đám đông giận dữ.
They decided to flee the city during the storm.
Dịch: Họ quyết định rời bỏ thành phố trong cơn bão.
thoát khỏi
chạy trốn
sự trốn chạy
đã trốn chạy
12/09/2025
/wiːk/
túi xách tay
sự phục tùng, sự lệ thuộc
công việc trả lương cao
tiếng địa phương
bức tranh
Cầu thủ Việt kiều
công nghệ mới
triển vọng, khả năng