Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
Digital data
/ˈdɪdʒɪtl ˈdeɪtə/
Dữ liệu số
noun
it literacy certificate
/ɪt ˈlɪtərəsi sərˈtɪfɪkət/
Chứng chỉ tin học
noun
dear husband
/dɪr ˈhʌzbənd/
chồng yêu
noun
film segment
/fɪlm ˈseɡmənt/
phần phim
noun
capital mobilization
/ˈkæpɪtəl ˌmoʊbɪlaɪˈzeɪʃən/
Huy động vốn
noun
thyroid neoplasm
/ˈθaɪrɔɪd ˈniːˌɒzləm/
khối u tuyến giáp
noun
octet
/ɒkˈtɛt/
tập hợp 8 đơn vị thông tin, thường là 8 bit trong máy tính