She is overflowing with hope for the future.
Dịch: Cô ấy tràn đầy hy vọng về tương lai.
The project is overflowing with hope and promise.
Dịch: Dự án tràn đầy hy vọng và hứa hẹn.
Tiền đặt cọc, tiền đặt cả cho một giao dịch hay hợp đồng mua bán để thể hiện thiện chí hoặc cam kết thực hiện giao dịch đó