She is very hopeful about the future.
Dịch: Cô ấy rất tràn đầy hy vọng về tương lai.
We are hopeful that the situation will improve.
Dịch: Chúng tôi hy vọng rằng tình hình sẽ được cải thiện.
lạc quan
tích cực
hy vọng
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
Chính trị Ấn Độ
vốn nhân lực
Hệ thống quản lý của Việt Nam
sự di chuyển vật thể bằng sức mạnh tâm linh
chính sách tạm thời
Món thịt nướng xiên, thường được phục vụ trong bánh mì hoặc với rau và sốt.
quan điểm gây tranh cãi
Thoả thuận bảo đảm