The ship sent out a Mayday signal.
Dịch: Con tàu đã phát tín hiệu cấp cứu MAYDAY.
The pilot issued a Mayday signal when the engine failed.
Dịch: Phi công phát tín hiệu cấp cứu MAYDAY khi động cơ gặp sự cố.
tín hiệu nguy hiểm
tín hiệu báo động
tín hiệu cấp cứu
18/06/2025
/ˈnuː.dəl brɔːθ/
tàu khu vực
bắt nguồn từ
bộ đồ liền
ba mươi tám
cây nhạc búa
người đối diện
dành thời gian
nhiệt độ cơ thể