She used a scoop to serve the ice cream.
Dịch: Cô ấy đã dùng một cái muỗng để múc kem.
The journalist got the scoop on the big story before anyone else.
Dịch: Nhà báo đã có tin độc quyền về câu chuyện lớn trước bất kỳ ai khác.
xẻng
muỗng lớn
người múc
múc lên
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
trung tâm thương mại
người vô lễ
phát ngôn thiếu chuẩn mực
tin nhắn bị bỏ lỡ
phương pháp bảo thủ
cuối cùng, rốt cuộc
kháng cự công nghệ
hủy bỏ