The oral presentation was well received by the audience.
Dịch: Bài thuyết trình bằng miệng đã được khán giả đón nhận tốt.
She took an oral exam for her language course.
Dịch: Cô ấy đã thi miệng cho khóa học ngôn ngữ của mình.
bằng lời
nói
tính chất bằng lời
biến thành lời nói
12/06/2025
/æd tuː/
đánh giá tài chính
Tụ điện
Bạn có nhận thức không?
xe đạp chạy bằng pin
sự đổ vỡ, sự thất bại thảm hại
nữ chiến binh
Ruột heo
Cái compa