He felt unmotivated to complete his assignments.
Dịch: Anh ấy cảm thấy thiếu động lực để hoàn thành bài tập.
Many students become unmotivated during the long school year.
Dịch: Nhiều học sinh trở nên thiếu động lực trong suốt năm học dài.
thờ ơ
không quan tâm
động lực
thúc đẩy
29/12/2025
/ˌtrænspərˈteɪʃən əˈlaʊəns/
Đảng Mác-xít
khách đến muộn
địa phương ngập sâu
nhân bản
Vô số điểm mới mẻ
Nghề đang phát triển
tạo tiếng vang
công điện thúc đẩy