He felt unmotivated to complete his assignments.
Dịch: Anh ấy cảm thấy thiếu động lực để hoàn thành bài tập.
Many students become unmotivated during the long school year.
Dịch: Nhiều học sinh trở nên thiếu động lực trong suốt năm học dài.
thờ ơ
không quan tâm
động lực
thúc đẩy
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
sinh vật phôi thai
Tự động hóa công nghiệp
biên nhận vận chuyển
ảnh hưởng bởi so sánh
khung
máy ghi âm
thuế hàng hóa và dịch vụ
cư dân mạng