She felt disheartened after failing the exam.
Dịch: Cô ấy cảm thấy nản lòng sau khi thất bại trong kỳ thi.
The team's disheartened attitude affected their performance.
Dịch: Thái độ nản lòng của đội đã ảnh hưởng đến hiệu suất của họ.
nản chí
mất tinh thần
sự thất vọng
làm nản lòng
07/11/2025
/bɛt/
Người Việt Nam sống ở nước ngoài.
dấu và
Lộn xộn, đảo lộn
áo hè
sự kiện tổng kết
chấp nhận nhập học
Động lực nhân khẩu học
vũ khí tối tân