The surveillance boat was deployed to monitor illegal fishing activities.
Dịch: Tàu giám sát đã được triển khai để theo dõi các hoạt động đánh cá trái phép.
They used a surveillance boat to gather intelligence on enemy movements.
Dịch: Họ đã sử dụng một chiếc tàu giám sát để thu thập thông tin về các chuyển động của kẻ thù.
Tăng sắc tố quá mức trên da, gây ra các vết sẫm màu hoặc đốm nâu