He cleared his throat before speaking to the audience.
Dịch: Anh ấy đã kh clearing the throat trước khi nói chuyện với khán giả.
She often clears her throat when she feels a tickle.
Dịch: Cô ấy thường kh clearing the throat khi cảm thấy ngứa.
Sự chia rẽ hoặc phân chia trong xã hội, thường dựa trên các đặc điểm như giai cấp, tầng lớp hoặc nhóm xã hội.