Attackers are taking advantage of vulnerabilities in the system.
Dịch: Những kẻ tấn công đang tận dụng các lỗ hổng trong hệ thống.
The company was criticized for taking advantage of vulnerabilities in the market.
Dịch: Công ty bị chỉ trích vì lợi dụng các điểm yếu trên thị trường.