He started cussing when he stubbed his toe.
Dịch: Anh ta bắt đầu chửi thề khi bị vấp ngón chân.
Don't cuss in front of the children.
Dịch: Đừng chửi thề trước mặt bọn trẻ.
chửi rủa
thề
từ chửi thề
25/07/2025
/ˈhɛlθi ˈfɪɡər/
tháp chuông
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
rùa thủy sinh
sự không quan tâm
Núi Phú Sĩ
nhãn hiệu
Lựa chọn phụ kiện
lúa, lúa gạo