She found a meaningful existence through her work.
Dịch: Cô ấy tìm thấy một sự tồn tại có ý nghĩa thông qua công việc của mình.
Many people strive for a meaningful existence.
Dịch: Nhiều người đấu tranh cho một cuộc sống có ý nghĩa.
cuộc đời có mục đích
cuộc sống ý nghĩa
có ý nghĩa
ý nghĩa
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
dần mất đi sức hút
lượng mưa ban đầu
hình xoắn ốc
cô ngựa con (từ 1 đến 2 tuổi)
Nguy cơ biến không gian
Từ trái nghĩa
xưởng thủ công
môi trường bí ẩn