She found a meaningful existence through her work.
Dịch: Cô ấy tìm thấy một sự tồn tại có ý nghĩa thông qua công việc của mình.
Many people strive for a meaningful existence.
Dịch: Nhiều người đấu tranh cho một cuộc sống có ý nghĩa.
cuộc đời có mục đích
cuộc sống ý nghĩa
có ý nghĩa
ý nghĩa
07/11/2025
/bɛt/
cấu trúc hỗ trợ
trụ cột tinh thần
có thể chi trả, phù hợp với túi tiền
con cưng
điệu nhảy jive, một thể loại nhạc và khiêu vũ
hành vi khuôn sáo cực kì
biên tập bản sao
đoạt giải thưởng