She enjoyed the quietude of the early morning.
Dịch: Cô ấy tận hưởng sự tĩnh lặng của buổi sáng sớm.
The quietude was broken by the sound of a distant train.
Dịch: Sự yên tĩnh bị phá vỡ bởi tiếng tàu từ xa.
Sự thanh bình
Sự tĩnh mịch
Sự im lặng
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
vứt bỏ
người không tham dự
đa hướng
hành trình trên biển
phó lãnh đạo
Mô hình học sâu
Lá tiêu Việt Nam
biên tập viên chính