She enjoyed the quietude of the early morning.
Dịch: Cô ấy tận hưởng sự tĩnh lặng của buổi sáng sớm.
The quietude was broken by the sound of a distant train.
Dịch: Sự yên tĩnh bị phá vỡ bởi tiếng tàu từ xa.
Sự thanh bình
Sự tĩnh mịch
Sự im lặng
27/09/2025
/læp/
buổi họp, phiên họp
tràn dịch chân
dép xỏ ngón
đang được làm rõ
hầu tước
ống góp xả
đầu năm
Học tốt