The economic downturn has affected many businesses.
Dịch: Sự suy thoái kinh tế đã ảnh hưởng đến nhiều doanh nghiệp.
During a downturn, employment rates often decrease.
Dịch: Trong thời kỳ suy thoái, tỷ lệ thất nghiệp thường giảm.
sự giảm
suy thoái kinh tế
sự suy thoái
suy giảm
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
người Lào (dân tộc, quốc gia)
giáo dục quốc tế
Sự miễn trừ
Mèo lười
liên lụy đến con
lối sống Mỹ
phi nhị
nhóm sinh viên có thành tích tốt nhất