The economic downturn has affected many businesses.
Dịch: Sự suy thoái kinh tế đã ảnh hưởng đến nhiều doanh nghiệp.
During a downturn, employment rates often decrease.
Dịch: Trong thời kỳ suy thoái, tỷ lệ thất nghiệp thường giảm.
sự giảm
suy thoái kinh tế
sự suy thoái
suy giảm
15/09/2025
/ɪnˈkɜːrɪdʒ ˈlɜːrnɪŋ/
người chăm sóc thủy sinh
Bánh bao chiên hoặc bánh xếp nhân thịt
hành động cao quý
bác sĩ
không bị ép
chăm sóc thẩm mỹ
công cụ sáng tạo
Ngân hàng thanh toán