The economic downturn has affected many businesses.
Dịch: Sự suy thoái kinh tế đã ảnh hưởng đến nhiều doanh nghiệp.
During a downturn, employment rates often decrease.
Dịch: Trong thời kỳ suy thoái, tỷ lệ thất nghiệp thường giảm.
sự giảm
suy thoái kinh tế
sự suy thoái
suy giảm
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
kỳ thi ngôn ngữ
Cư dân
lĩnh vực thương mại, khu vực kinh doanh
Hệ thống lưu trữ
cửa hàng hoa
một loại chim biển có mỏ dài và cánh dài, thường sống gần bờ biển.
thanh toán hàng tháng
lời chúc phúc