She handled the situation with finesse.
Dịch: Cô ấy xử lý tình huống một cách khéo léo.
The diplomat showed great finesse in dealing with the sensitive issue.
Dịch: Nhà ngoại giao đã thể hiện sự tinh tế tuyệt vời khi giải quyết vấn đề nhạy cảm này.
kỹ năng
sự khéo léo
xử lý khéo léo
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
tuổi thật
đường hầm
nguồn sáng
trật tự an toàn xã hội
cây liễu
cơn bão sắp tới
khám răng
sự giãn nở nhiệt