She handled the situation with finesse.
Dịch: Cô ấy xử lý tình huống một cách khéo léo.
The diplomat showed great finesse in dealing with the sensitive issue.
Dịch: Nhà ngoại giao đã thể hiện sự tinh tế tuyệt vời khi giải quyết vấn đề nhạy cảm này.
kỹ năng
sự khéo léo
xử lý khéo léo
07/11/2025
/bɛt/
hiệu ứng làm lạnh
Sự vi phạm trắng trợn
phòng kiểm toán
vẻ ngoài ấn tượng
cậu bé đó
khoe khoang
Lịch trình có thể điều chỉnh
scandal chấn động