The concrete pouring for the foundation will start tomorrow.
Dịch: Việc đổ bê tông cho nền sẽ bắt đầu vào ngày mai.
Make sure to supervise the concrete pouring process.
Dịch: Hãy chắc chắn giám sát quá trình đổ bê tông.
We need to order more materials for the concrete pouring.
Dịch: Chúng ta cần đặt thêm vật liệu cho việc đổ bê tông.
đầy cảm xúc hoặc dễ xúc động, thường dùng để miêu tả một người hay hành động mang nét dễ thương, ngây thơ hoặc dễ mủi lòng