His comments were met with derision from the crowd.
Dịch: Những bình luận của anh ấy đã bị đám đông chế nhạo.
She felt a wave of derision when she presented her idea.
Dịch: Cô cảm thấy bị chế nhạo khi trình bày ý tưởng của mình.
sự chế giễu
sự khinh thường
chế nhạo
đang chế nhạo
31/12/2025
/ˈpoʊ.əm/
trẻ em thiệt thòi
quần áo phù hợp theo mùa
hút ẩm, thấm nước
plot twist hú hồn
Du lịch Sapa
người không tin vào tôn giáo nào, người vô tín ngưỡng
nghệ thuật ẩm thực
hiệu suất giáo dục điển hình