He was labeled an infidel for his beliefs.
Dịch: Anh ta bị gán là kẻ vô tín ngưỡng vì niềm tin của mình.
The infidel was often ostracized by the community.
Dịch: Người vô tín ngưỡng thường bị xã hội xa lánh.
người ngoại đạo
người không tin
sự không tin tưởng
thuộc về người vô tín ngưỡng
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
môn cricket (một loại thể thao dùng gậy đánh bóng)
Sự nghỉ hưu
bé tròn 6 tuổi
vốn đầu tư
hành động cao quý
môi trường kinh doanh
tình trạng hiếm gặp
hội trường ăn uống