He was labeled an infidel for his beliefs.
Dịch: Anh ta bị gán là kẻ vô tín ngưỡng vì niềm tin của mình.
The infidel was often ostracized by the community.
Dịch: Người vô tín ngưỡng thường bị xã hội xa lánh.
người ngoại đạo
người không tin
sự không tin tưởng
thuộc về người vô tín ngưỡng
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
Cây denim trẻ trung
mối quan hệ phức tạp
Quả có vị chua
cơ chế nhà nước
Điều trị thẩm mỹ
căn cứ không quân
Dị thường tự nhiên
di vật, hiện vật