She looked at him with contempt.
Dịch: Cô ấy nhìn anh ta với sự khinh miệt.
His contempt for the rules was obvious.
Dịch: Sự khinh miệt của anh ta đối với các quy tắc là rõ ràng.
They expressed their contempt through laughter.
Dịch: Họ thể hiện sự khinh miệt của mình bằng tiếng cười.
Sau cơn mưa, trời lại sáng.
chức phận hoặc chức vụ của một người làm việc trong hàng giáo sĩ, đặc biệt là linh mục phụ trách cộng đoàn trong Giáo hội Công giáo