Her typical educational performance is reflected in her high grades.
Dịch: Hiệu suất giáo dục điển hình của cô ấy được thể hiện qua điểm số cao.
The school aims to improve the typical educational performance of its students.
Dịch: Trường học nhằm cải thiện hiệu suất giáo dục điển hình của học sinh.
Cộng đồng người sống ở nước ngoài, thường là những người di cư từ một quốc gia nào đó.
cá đã được ngâm hoặc ướp gia vị trước khi chế biến hoặc thưởng thức