She has a spirited personality that attracts everyone.
Dịch: Cô ấy có một tính cách sôi nổi thu hút mọi người.
The spirited debate lasted for hours.
Dịch: Cuộc tranh luận sôi nổi kéo dài hàng giờ.
sống động
nhiệt tình
tinh thần
mang đi
07/11/2025
/bɛt/
giọng hát trầm và dày
quản lý giáo dục
nghiền ngẫm, suy ngẫm
quyến rũ
thị trường bán lẻ
rối loạn thị giác
nhận dạng nạn nhân
nhan sắc ngọt ngào