The impending storm caused everyone to seek shelter.
Dịch: Cơn bão sắp xảy ra khiến mọi người tìm nơi trú ẩn.
She felt a sense of dread about the impending exam.
Dịch: Cô cảm thấy một cảm giác lo lắng về kỳ thi sắp đến.
đang đến gần
sắp xảy ra
sự sắp xảy ra
21/12/2025
/ˈdiːsənt/
Mọi thứ sẽ ổn
ăn uống sang trọng
Súp gà thảo dược
ở nước ngoài
Ông già Noel
cơ quan tin tức
Sự phức tạp, sự rắc rối
lái xe trái phép