The relationship became more fractured after the argument.
Dịch: Mối quan hệ trở nên rạn nứt hơn sau cuộc tranh cãi.
The team spirit is more fractured than ever.
Dịch: Tinh thần đồng đội rạn nứt hơn bao giờ hết.
cục, vón cục, lổn nhổn (thường dùng để mô tả về kết cấu hoặc trạng thái không đều của vật thể)