He was accused of molesting children.
Dịch: Anh ta bị cáo buộc quấy rối trẻ em.
I was walking down the street when two men molested me.
Dịch: Tôi đang đi bộ trên đường thì bị hai người đàn ông sàm sỡ.
quấy rầy
lạm dụng
sự quấy rối
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
rộng thùng thình, lỏng lẻo
sự sụt giảm doanh số
thương hiệu riêng
Tai nạn lao động
băng keo cách nhiệt
Xôi gấc
chăm sóc cuối đời
không phải dạng vừa