Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
compliance declaration
/kəmˈplaɪənsˌdekləˈreɪʃən/
Tuyên bố tuân thủ
noun
seagrass
/ˈsiːˌɡræs/
cỏ biển
noun
Samsung Galaxy series
/ˈsæmsʌŋ ˈɡæləksi ˈsɪəriːz/
Dòng sản phẩm Samsung Galaxy
noun
device management
/dɪˈvaɪs ˈmænɪdʒmənt/
quản lý các thiết bị
noun
excitement
/ɪkˈsaɪtmənt/
sự phấn khích
noun
cơm
/kɤm/
Cơm là món ăn chính làm từ gạo đã được nấu chín, thường dùng trong bữa ăn.